Bàn phím:
Từ điển:
 

thiếp

  • đg. Nh. Thếp : Thiếp vàng
  • t. Mê hẳn, mất tri giác : Nằm thiếp đi vì mệt quá.
  • d. 1. Tấm thiếp nhỏ, có ghi tên và chức vụ mình. 2. Giấy mời của tư nhân trong một dịp đặc biệt : Đưa thiếp mời ăn cưới.
  • d. Tập giấy có chữ Hán của người chữ tốt để lại.
  • 1. d. Vợ lẽ : Năm thiếp bảy thê. 2. Từ mà người phụ nữ thời xưa dùng để tự xưng với nam giới.