Bàn phím:
Từ điển:
 

thanh tra

  • I đg. Kiểm tra, xem xét tại chỗ việc làm của địa phương, cơ quan, xí nghiệp.
  • II d. (kng.). Người làm nhiệm vụ . Đoàn thanh tra của bộ.