Bàn phím:
Từ điển:
 

thanh

  • 1 dt. Từng vật riêng lẻ có hình dài mỏng, nhỏ bản: thanh tre thanh gươm thanh gỗ.
  • 2 dt. Thanh điệu, nói tắt: Tiếng Việt có sáu thanh.
  • 3 tt. 1. Trong, sạch, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào: giọng nói thanh. 2. Có dáng mảnh mai, dễ coi: dáng người thanh nét thanh. 3.Lặng lẽ: đêm thanh trăng thanh.
  • (xã) h. Hướng Hoá, t. Quảng Trị.