Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thức ăn
thức dậy
thức giả
thức giấc
thức nhắc
thức thời
thức thức
thức tỉnh
thực
thực bụng
thực chất
thực chi
thực dân
thực dân địa
thực dụng
thực đơn
thực hành
thực hiện
thực học
thực hư
thực lòng
thực lục
thực lực
thực nghiệm
thực nghiệp
thực phẩm
thực quản
thực quyền
thực ra
thực sản
thức ăn
d. 1. Những thứ còn sống, lấy từ thực vật và động vật, để nấu thành món và ăn kèm với cơm: Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy. 2. Những thứ nói trên đã nấu chín thành món: Cô làm khách quá, ứ gắp thức ăn.