Bàn phím:
Từ điển:
 

thủ

  • Đầu lợn đã làm thịt.
  • đg. Lấy cắp (thtục): Thủ mất cái bút. 2. Giấu trong mình (thtục): Thủ con dao để chặt trộm mía.
  • d. "Thế thủ" nói tắt: Giỏi cả thủ lẫn công.