Bàn phím:
Từ điển:
 

thỏa đáng

  • thoả đáng t. Đúng đắn và hợp lí. Giải quyết thoả đáng nguyện vọng. Tìm được giải pháp thoả đáng. Hình thức kỉ luật thoả đáng.