Bàn phím:
Từ điển:
 

thọt

  • 1 t. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. Người thọt. Chân trái bị thọt.
  • 2 p. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. Chạy thọt vào nhà.