Bàn phím:
Từ điển:
 

thề

  • đg. Cg. Thề bồi, thề thốt. 1. Cam đoan làm trọn việc gì bằng lời lẽ nghiêm chỉnh. 2. Quyết tâm : Thề không đội trời chung với giặc.