Bàn phím:
Từ điển:
 

thẳm

  • t. Sâu hay xa đến mức hút tầm mắt, nhìn như không thấy đâu là cùng, là tận. Núi cao vực thẳm. Đường xa dặm thẳm. Sâu thẳm. Xa thẳm*. Đôi mắt buồn thẳm. (b.). // Láy: thăm thẳm (ý mức độ nhiều).