Bàn phím:
Từ điển:
 

thập thành

  • t, ph. 1. Nói bài tổ tôm hay tài bàn, phu nào đã ra phu ấy, và đã đủ lưng rồi. 2. Thông thạo đủ những thói xấu: Đĩ thập thành; Ăn chơi thập thành.