Bàn phím:
Từ điển:
 

thẩm quyền

  • dt. 1. Quyền xem xét, quyết định: thẩm quyền xét xử của toà án nhân dân tỉnh cơ quan có thẩm quyền. 2. Tư cách về chuyên môn để xem xét, quyết định: người có thẩm quyền khoa học.