Bàn phím:
Từ điển:
 

thầu

  • 1 đgt. Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho người khác theo giá cả và các điều kiện đã thoả thuận: thầu xây dựng đấu thầu.
  • 2 đgt., khng., lóng Lấy trộm đi: bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiền.