Bàn phím:
Từ điển:
 

thất bại

  • đg. (hoặc d.). 1 Không đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thành công. Âm mưu thất bại. Công việc thí nghiệm bị thất bại. Thất bại là mẹ thành công (tng.). 2 Không giành được phần thắng, phải chịu thua đối phương; trái với thắng lợi. Trận đánh bị thất bại. Những thất bại trên chiến trường.