Bàn phím:
Từ điển:
 

thạch

  • 1 d. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.
  • 2 d. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.