Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thúc
thúc bá
thúc bách
thúc đẩy
thúc ép
thúc giáp
thúc giục
Thúc Hoành
Thúc Kháng
Thúc Kiệm
thúc phọc
thúc phụ
Thúc quý
thúc thủ
Thúc Tử
thục
Thục đế
thục địa
thục hồi
Thục Luyện
thục luyện
thục mạng
thục nữ
thục nữ
thục nữ chí cao
thục tội
thuê
thuê mướn
thuể thoả
thuế
thúc
đg. 1. Đâm bằng một vật tày đầu: Thúc báng súng vào lưng. 2. Cg.Thúc giục. Giục làm gấp rút: Thúc nợ. 3. Trộn nước mắm vào giò khi giã xong: Thúc giò.