Bàn phím:
Từ điển:
 

thò lò

  • 1 dt. Lối đánh bạc thời trước, bằng con quay có sáu mặt số: đánh thò lò.
  • 2 đgt. (Nước mũi) chảy ra thành vệt dài lòng thòng: thò lò mũi xanh.