Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thồ
thò
thò lò
Thổ
thỏ
thổ
thổ âm
thỏ bạc, ác vàng
Thổ Bình
Thổ Châu
Thổ Chu
thổ công
thổ dân
Thổ Đà Bắc
thổ địa
thổ hào
thổ huyết
Thỏ lạnh
thổ lộ
thổ mộ
thổ mộc
thổ nghi
thổ ngơi
thổ ngữ
thổ nhân
thổ nhưỡng
thổ nhưỡng học
thổ phỉ
thổ phục linh
thổ quan
thồ
1. d. Giá bắc lên lưng ngựa để chở đồ. 2. đg. Chuyên chở bằng ngựa hay bằng các phương tiện nhỏ khác: Thồ muối bằng xe đạp. 3. t. Dùng để thồ: Xe thồ; Ngựa thồ.