Bàn phím:
Từ điển:
 

thây

  • 1 dt. Xác người: chết phơi thây vùi thây quân thù.
  • 2 đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra: khuyên mãi không nghe thì (kệ) thây nó.