Bàn phím:
Từ điển:
 

thác

  • d. Chỗ dòng suối, dòng sông có nước chảy từ trên cao trút xuống thấp : Thác là một nguồn năng lượng.
  • t. Chết (cũ) : Đến điều sống đục sao bằng thác trong (K).
  • đg. Viện cớ : Thác bệnh để xin nghỉ.