Bàn phím:
Từ điển:
 

tép

  • d. 1. Thứ tôm nhỏ. 2. Thứ cá nhỏ.
  • t. Nhỏ : Nứa tép ; Pháo tép.
  • d. Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi.