Bàn phím:
Từ điển:
 

tếch

  • 1 (F. teck) dt. Cây to, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắn và bền: gỗ tếch.
  • 2 dt. Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà: mào tếch.
  • 3 dt. Phần dưới cái thuyền: nặng bồng nhẹ tếch (tng.).
  • 4 đgt., khng. Bỏ đi, chuồn khỏi nơi nào, do đã quá chán ngán: chẳng thích thì tếch ngay mới làm được mấy hôm đã tếch rồi.