Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tê
te
tê bại
tê giác
tê liệt
tê mê
tê ngưu
tê tái
te tái
tê tê
te te
tê thấp
tề
tè
tề chỉnh
tề gia
tè he
Tề Lễ
Tề Lỗ
tề ngụy
Tề nhân
Tề Thiên Đại Thánh
tề tựu
tẻ
tẻ ngắt
tể tướng
tễ
tẽ
té
tế
tê
t. Mất hết mọi cảm giác : Tê tay.
(đph) t. Kia : Bên tê.
d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng.
Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.