Bàn phím:
Từ điển:
 

tất

  • d. X. Bít tất.
  • d. Toàn lượng, toàn số, hết cả : Còn bao nhiêu mua tất.
  • t. Hết, chấm dứt : Ngồi đến lúc lễ tất.
  • ph. ắt hẳn : Có làm thì tất được tiền.