Bàn phím:
Từ điển:
 

tao

  • đ. Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với mình : Thằng kia lại đây tao bảo !
  • d. Lượt, lần : Đã mấy tao xơ xác vì cờ bạc.