Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tao
tao đàn
tao khang
Tao Khang
tao khang
tao loạn
tao ngộ
tao nhã
tao nhân
tao phùng
Tào Bân
Tào Cao
tào khương
tào lao
Tào Nga
tào phở
Tào Sơn
Tào Tháo phụ ân nhân
Tào Thực
tảo
Tảo Dương Văn
tảo hôn
tảo mộ
tảo mộ
tảo phần
tảo tần
tảo thanh
tảo trừ
tảo vãn
táo
tao
đ. Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với mình : Thằng kia lại đây tao bảo !
d. Lượt, lần : Đã mấy tao xơ xác vì cờ bạc.