Bàn phím:
Từ điển:
 

tai

  • I. d. 1. Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. 2. Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác : Tai nấm. II. đg.Tát. (thtục) : Tai cho mấy cái.
  • d. Việc không may xảy ra bất thình lình : Tai bay vạ gió.
  • t. Toi, vô ích : Cơm tai.