Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tự xưng
tự ý
tưa
từa tựa
tửa
tứa
tựa
tựa hồ
tức
tức anh ách
tức bực
tức cảnh
tức cười
tức giận
tức khắc
tức khí
tức là
tức mình
tức thì
tức thị
tức thời
tức tốc
tức tối
Tức Tranh
tức tức
tức vị
tưng bừng
tưng hửng
từng
từng lớp
tự xưng
đg. 1. Tự gán cho mình một danh nghĩa không phải của mình : Tên lưu manh tự xưng là nhân viên hải quan. 2. Tự phong cho mình một chức vị : Lê Lợi tự xưng là Bình định vương.