Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tự giác
tự hành
tự hào
tự hồ
tự học
tự khắc
tự khi
tự khi
tự khiêm
tự khoa
tự kiêu
tự kỷ
tự kỷ ám thị
tự ký
Tự Lạn
Tự Lập
tự lập
tự liệu
tự lực
tự lượng
tự mãn
tự ngã phê bình
tự nghĩa
tự ngôn
tự nguyện
Tự Nhiên
tự nhiên
tự nhiên liệu pháp
tự nhiên nhi nhiên
tự nhiên thần giáo
tự giác
t. 1. Do bản thân mình biết rõ là thế nào, là phải làm ra sao : Kỷ luật tự giác. 2. Nói giai cấp xã hội đã hiểu rõ lực lượng và nhiệm vụ của mình trước lịch sử : Giai cấp tự giác.