Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tự
tự ải
tự ái
Tự An
tự cảm
tự cao
tự cấp
tự chủ
tự cung
tự cường
Tự Cường
tự dạng
Tự Do
tự do
tự do chủ nghĩa
tự do dân chủ
tự do tư tưởng
tự dưng
tự dưỡng
tự đắc
tự điền
tự điển
tự động
tự động hóa
Tự Đức
Tự Đức
tự giác
tự hành
tự hào
tự hồ
tự
ph. Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian: Tự nay về sau; Tự nhà đến ga. 2. Bởi tại: Tự đâu mà mùa màng xanh tốt? 3. Do chính mình, chính mình: Tự tay vá quần áo; Tự phê bình.
d. Người giữ chùa.
t. Có tên chữ là: Nguyễn Du tự là Tố Như.