Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tứ tung
tứ tuyệt
tứ vi
Tứ Xã
Tứ Xuyên
tứ xứ
Tứ Yên
tự
tự ải
tự ái
Tự An
tự cảm
tự cao
tự cấp
tự chủ
tự cung
tự cường
Tự Cường
tự dạng
Tự Do
tự do
tự do chủ nghĩa
tự do dân chủ
tự do tư tưởng
tự dưng
tự dưỡng
tự đắc
tự điền
tự điển
tự động
tứ tung
t. (kng.). 1 Ở bất cứ chỗ nào, khắp mọi nơi. Nhà dột tứ tung. Vãi tứ tung. 2 Lộn xộn, bừa bãi, chỗ nào cũng thấy có, không theo trật tự nào cả (thường nói về đồ đạc). Làm xong, dụng cụ vứt tứ tung, mỗi nơi một chiếc. Vali bị lục tứ tung.