Bàn phím:
Từ điển:
 

tủa

  • đg. 1. Tuôn ra: Nước trong hang tủa tụt khe núi. 2. Kéo ra rất đông: Kiến vỡ tổ tủa khắp sân.
  • đg. Tỏa ra, vãi ra: Đổ thóc vào bồ tủa cả ra ngoài.