Bàn phím:
Từ điển:
 

tụi

  • d. 1. Bọn nhiều người (thtục): Tụi chúng tôi; Tụi mình. 2. Bọn người xấu: Tụi lưu manh.
  • d. Nh. Tua: Tụi chỉ; Tụi cườm.