Bàn phím:
Từ điển:
 

tục

  • I. d. 1. Thói quen lâu đời : Tục ăn trầu. 2. Cõi đời, trái với "cõi tiên" : Ni-cô hoàn tục. II. ph. Thô bỉ, trái với những gì mà xã hội coi là lịch sự, thanh nhã : Nói tục ; Ăn tục.