Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tờ
tờ bồi
tờ bồi
tờ hoa
tờ mây
tờ mờ
tớ
tợ
tơi
tơi bời
tơi tả
tời
tới
tới hạn
tới lui
tới nơi
tới số
tới tấp
tởm
tợn
tớp
tợp
Tr' Hy
tra
tra của
tra cứu
tra hỏi
tra khảo
tra tấn
tra xét
tờ
d. 1. Tấm giấy phẳng mỏng : Tờ báo. 2. Bản giấy có nội dung về công việc : Tờ khai; Tờ trình. 3. Một đồng bạc (thtục) : Mua cái bút máy mất ba tờ.
Bằng phẳng lặng lẽ như tờ giấy trải ra : Trắng xóa tràng giang phẳng lặng tờ (Bà Huyện Thanh Quan).