Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tồi tệ
tỏi
tỏi gà
tỏi tây
tối
tối cao
tối dạ
tối đa
tối đen
tối giản
tối hảo
tối hậu
tối hậu thư
tối huệ quốc
tối linh từ
tối mắt
tối mịt
tối mò
tối mù
tối ngày
tối nghĩa
tối om
tối sầm
tối tân
tối tăm
tối thiểu
tối trời
tối ưu
tối xẩm
tối yếu
tồi tệ
tt. 1. Hết sức kém so với yêu cầu: Tình hình sinh hoạt quá tồi tệ Kết quả học hành rất tồi tệ sức khoẻ ngày một tồi tệ. 2. Xấu xa, tệ hại về nhân cách: đối xử với nhau tồi tệ con người tồi tệ.