Bàn phím:
Từ điển:
 

tốn

  • 1 dt. Quẻ tốn, một trong tám quẻ bát quái.
  • 2 đgt. 1. Hết một số lượng nhất định cho việc gì: tốn một số nguyên vật liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà. 2. Mất nhiều, có phần lãng phí: tốn tiền vô ích tiêu tốn tiền quá tốn công hại của.