Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tốn
tốn kém
tong
Tông Bạt
tông chi
Tông Đản
tông đơ
tông đường
Tông Qua Lìn
tong tả
tông tích
tong tỏng
tòng
tòng chinh
tòng cổ
Tòng Cọ
Tòng Đậu
tòng học
tòng lai
Tòng Lệnh
tồng ngồng
tòng phạm
Tòng Phu
tòng phu
tòng quân
tòng quyền
tòng quyền
Tòng Sành
tòng sự
tổng
tốn
1 dt. Quẻ tốn, một trong tám quẻ bát quái.
2 đgt. 1. Hết một số lượng nhất định cho việc gì: tốn một số nguyên vật liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà. 2. Mất nhiều, có phần lãng phí: tốn tiền vô ích tiêu tốn tiền quá tốn công hại của.