Bàn phím:
Từ điển:
 

tỏi

  • d. Loài cây thuộc họ hành tỏi, củ có nhiều múi (khía), có mùi hăng, dùng làm gia vị.
  • t. Chết (thtục) : Mấy thằng lưu manh tỏi cả rồi.