Bàn phím:
Từ điển:
 

tịt

  • d. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người.
  • t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được gì (thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.