Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tịt
tịt mít
tịt ngòi
tiu
tiu nguỷu
tíu
tíu tít
tô
Tô
to
to bụng
to đầu
tô điểm
Tô Đông Pha
to gan
tô giới
Tô Hạp
Tô Hiến Thành
Tô Hiệu
tô hô
tô hồng
to lớn
Tô Mậu
to mồm
Tô Múa
to nhỏ
Tô quân
to tát
tô-tem
Tô Thức
tịt
d. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người.
t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được gì (thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.