Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tế nhị
tế nhuyễn
tế nhuyễn
Tế Nông
tế phục
té ra
té re
Tế Tân
Tế Thắng
tế thế
Tế Tiêu
tế toái
tế tử
tế tự
tệ
tệ bạc
tệ đoan
tệ hại
tệ nạn
tệ tục
tệ xá
tếch
têm
tem
tem tép
têm trầu
tèm hem
tèm lem
tèm nhèm
tém
tế nhị
dt.. Khéo léo, tinh tế, nhã nhặn trong đối xử: một con người rất tế nhị ăn nói tế nhị.. Có những tình tiết rất nhỏ, sâu kín, khó nói hoặc không thể nói ra được: Vấn đề này rất tế nhị, cần phải lựa thời cơ mà nói.