Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
té
tế
tế bần
tế bào
tế bào quang điện
tế cờ
tế điền
tế điện
tế độ
tế độ
Tế Hầu ngã xe
tế lễ
Tế Liễu
Tế Lợi
tế nhị
tế nhuyễn
tế nhuyễn
Tế Nông
tế phục
té ra
té re
Tế Tân
Tế Thắng
tế thế
Tế Tiêu
tế toái
tế tử
tế tự
tệ
tệ bạc
té
1 đgt. Hắt từng ít một lên bề mặt, lên chỗ nào đó: té nước tưới rau té nhau ướt hết quần áo té nước ra đường cho đỡ bụi.
2 đgt., đphg Ngã: vấp té té ngửa.