Bàn phím:
Từ điển:
 

  • 1 đgt. Hắt từng ít một lên bề mặt, lên chỗ nào đó: té nước tưới rau té nhau ướt hết quần áo té nước ra đường cho đỡ bụi.
  • 2 đgt., đphg Ngã: vấp té té ngửa.