Bàn phím:
Từ điển:
 

tắt

  • I. đg. 1. Thôi cháy : Lửa tắt. 2. Làm cho thôi cháy : Tắt đèn. II.t. Ngừng hẳn lại : Tắt gió ; Tắt thở : Tắt máy.
  • ph. Theo đường ngắn hơn, lối nhanh hơn : Đi tắt; Viết tắt.