Bàn phím:
Từ điển:
 

tập hợp

  • I. đg. Tụ họp nhiều người lại một nơi : Tập hợp quần chúng đi đấu tranh chống nguỵ quyền bắt lính ; Tập hợp học sinh để chào cờ. II. d. 1. Tổng số những thành phần của một toàn thể : Dàn nhạc là một tập hợp nhiều người chơi những nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hòa âm. 2. (toán). Bộ gồm nhiều thành phần mà số lượng có giới hạn hoặc không, có một số tính chất chung và có với nhau hoặc với những thành phần của nhiều bộ khác những mối quan hệ nào đó : Lý thuyết tập hợp.