Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tẩu mã
tẩu tán
tẩu tẩu
tẩu thoát
tấu
táu
tấu nhạc
tậu
tay
tây
Tây An
tay áo
tay ba
tây bắc
Tây Bình
tay chân
tay chơi
tay co
Tây Cốc
Tây Côn Lĩnh
tây cung
Tây dương
tay đẫy
Tây Đằng
Tây Đô
tay đôi
Tây Giang
Tây Hiếu
Tây Hồ
Tây Hồ
tẩu mã
dt. 1. Điệu hát linh hoạt, kết thúc bản ca Huế. 2. Lối hát tuồng như thể vừa đi ngựa vừa hát: hát bài tẩu mã. 3. Chứng cam ăn hàm răng trẻ con rất nhanh: cam tẩu mã. 4. Kiểu gác có đường thông từ gác này ra gác ngoài: Nhà có gác tẩu mã.