Bàn phím:
Từ điển:
 

tẩu mã

  • dt. 1. Điệu hát linh hoạt, kết thúc bản ca Huế. 2. Lối hát tuồng như thể vừa đi ngựa vừa hát: hát bài tẩu mã. 3. Chứng cam ăn hàm răng trẻ con rất nhanh: cam tẩu mã. 4. Kiểu gác có đường thông từ gác này ra gác ngoài: Nhà có gác tẩu mã.