Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tầm thường
tầm vóc
tầm vông
tầm vung
Tầm Xá
tầm xích
tầm xuân
tẩm
tẩm bổ
tẩm nhiễm
tẩm quất
tấm
tám
tấm bé
tám dã
tám hoánh
tấm lòng
tám mươi
Tám ngàn Xuân thu
tấm son
tấm tắc
tám thơm
Tám Tư
tấm tức
Tám Xá
tám xoan
tạm
tạm biệt
tạm bợ
tạm la
tầm thường
t. 1 Hết sức thường, không có gì đặc sắc (hàm ý chê). Thị hiếu tầm thường. Một người bình thường, nhưng không tầm thường. 2 (cũ). Bình thường, không có gì đặc sắc. Việc tầm thường hằng ngày.