Bàn phím:
Từ điển:
 

tấm lòng

  • Toàn thể những tình cảm thân ái, tha thiết hay sâu sắc nhất đối với người mình yêu quí hay cảm phục: Tấm lòng của miền Bắc đối với miền Nam ruột thịt.