Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tấm
tám
tấm bé
tám dã
tám hoánh
tấm lòng
tám mươi
Tám ngàn Xuân thu
tấm son
tấm tắc
tám thơm
Tám Tư
tấm tức
Tám Xá
tám xoan
tạm
tạm biệt
tạm bợ
tạm la
tạm thời
tạm trú
tạm ứng
tạm ước
tan
tân
Tân ân
Tân An
Tân An Hội
Tân An Luông
Tân An Thạnh
tấm
d. Mảnh gạo vỡ nhỏ ra vì giã.
1. Từ đặt trước tên các vật mỏng và dài : Tấm ván ; Tấm lụa. 2. Từ đặt trước một số danh từ để chỉ đơn vị hoặc một số danh từ trừu tượng : Tấm áo ; Tấm lòng.