Bàn phím:
Từ điển:
 

tảng

  • 1 d. 1 Khối chất rắn tương đối lớn. Tảng đá. Băng trôi cả tảng. 2 (thường nói đá tảng). Hòn đá to đẽo thành hình khối đều, dùng kê chân cột nhà.
  • 2 đg. (kng.). Giả tảng (nói tắt). Tảng như không biết.