Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tảng
tảng lờ
tảng sáng
tảng tảng
táng
táng đởm
táng sự
táng tận lương tâm
tạng
Tạng-Miến
tạng phủ
tanh
tanh bành
tanh đồng
tanh hôi
tanh tách
tanh tanh
tanh tưởi
tánh
Tánh Linh
tạnh
tạnh gió
tạnh ráo
tạnh trời
tao
tao đàn
tao khang
Tao Khang
tao khang
tao loạn
tảng
1 d. 1 Khối chất rắn tương đối lớn. Tảng đá. Băng trôi cả tảng. 2 (thường nói đá tảng). Hòn đá to đẽo thành hình khối đều, dùng kê chân cột nhà.
2 đg. (kng.). Giả tảng (nói tắt). Tảng như không biết.