Bàn phím:
Từ điển:
 

tải

  • 1 d. (kng.). Bao tải (nói tắt). Một tải gạo.
  • 2 I đg. Vận chuyển đi xa. Tải quân nhu. Tải hàng về kho. Xe tải*.
  • II d. trọng (nói tắt). Xe chở vượt tải. Quá tải*.