Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tại chức
tại đào
tại gia
tại ngoại hậu cứu
tại ngũ
tại sao
tại tâm
tại vị
tâm
tam
Tam An
Tam Anh
tam bản
Tam bành
tam bành
tâm bệnh
Tam Bình
Tam Bố
tam cá nguyệt
tâm can
tam canh
tam cấp
tâm chí
tam công
tam cương
Tam Cường
Tam Dân
tam dân chủ nghĩa
Tam Dị
tam diện
tại chức
tt. 1. Hiện đang giữ chức vụ gì: Khi tại chức thì kẻ đón người đưa, chẳng bù cho bây giờ. 2. (Hình thức học tập) không phải tập trung theo lớp học mà vừa công tác bình thường vừa tham gia học tập: tốt nghiệp đại học hệ tại chức.