Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tư tưởng
tư vấn
tư văn
tư vị
tư ý
từ
từ ái
từ bi
từ bi
từ biệt
từ bỏ
từ căn
từ chối
từ chức
từ chương
từ công cụ
từ cú
từ cung
từ cực
Từ Dũ
từ điển
từ điển học
từ đường
từ đường
từ giã
từ hàn
từ học
từ hôn
từ hôn
từ khuynh
tư tưởng
d. 1 Sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ. Tập trung tư tưởng. Có tư tưởng sốt ruột. 2 Quan điểm và ý nghĩ chung của con người đối với hiện thực khách quan và đối với xã hội (nói tổng quát). Tư tưởng tiến bộ. Tư tưởng phong kiến. Đấu tranh tư tưởng.